166
166
Tên hợp đồng:Hợp đồng thuê mặt bằng
Đánh giá:
Số lượng các bên: 02
Mã hợp đồng: HĐTMB MS01
Yêu cầu công chứng: Khi có nhu cầu và trong phạm vi công chứng
Số lượng điều khoản: 15 Điều
Mục lục
Hợp đồng tương tự
58
49
40
37
106
121
88
72
60
125
171
252
Bản thu gọn
Bản đầy đủ (VN)
Bản đầy đủ (EN)
Bản đầy đủ (CN)
Hướng dẫn sử dụng
Cơ sở pháp lý
Các bản án liên quan
HỢP ĐỒNG THUÊ MẶT BẰNG
Số: [...]
Hợp Đồng Thuê Mặt Bằng này (sau đây gọi là “Hợp đồng”) được lập và ký ngày [...] giữa các Bên:
BÊN A (BÊN CHO THUÊ): |
|||
CÔNG TY […] |
|||
Mã số thuế |
: |
[…] |
|
Địa chỉ trụ sở chính |
: |
[…] |
|
Đại diện bởi |
: |
[…] |
|
Chức danh |
: |
[…] – Người đại diện theo pháp luật |
|
[Trường hợp người đại diện không phải là người đại diện theo pháp luật thì cần bổ sung thông tin người được ủy quyền, văn bản ủy quyền.] |
|||
VÀ |
|||
BÊN B (BÊN THUÊ): |
|||
CÔNG TY […] |
|
|
|
Mã số thuế |
: |
[…] |
|
Địa chỉ trụ sở chính |
: |
[…] |
|
Đại diện bởi |
: |
[…] |
|
Chức danh |
: |
[…] – Người đại diện theo pháp luật |
|
[Trường hợp một bên là cá nhân thì thay thế thông tin công ty nêu trên bằng các thông tin sau:] |
|||
ÔNG / BÀ |
: |
[…] |
|
Ngày sinh |
: |
[…] |
|
CCCD / CMND |
: |
[…] |
|
Ngày cấp |
: |
[…] |
|
Địa chỉ: |
: |
[…] |
|
Điện thoại, email |
: |
[…] |
Mỗi bên sau đây gọi riêng là “Bên”, gọi chung là “các Bên”.
XÉT RẰNG:
DO VẬY, các Bên đồng ý ký kết Hợp Đồng Thuê Mặt Bằng này theo các điều khoản và điều kiện sau:
ĐIỀU 1. KHU VỰC THUÊ
1. Bên A đồng ý cho Bên B thuê và Bên B đồng ý thuê khu vực [nêu rõ vị trí, tầng của Khu vực thuê – có thể đính kèm sơ đồ thuê tại Phụ lục kèm theo Hợp đồng] của Tòa Nhà tọa lạc tại số […] (sau đây gọi là “Khu Vực Thuê”).
2. Khu Vực Thuê có đặc điểm như sau:
a. Hồ sơ pháp lý của Tòa Nhà: Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số […] do […] cấp ngày […] cho […];
b. Khu Vực Thuê có diện tích là: […] m2, chiều ngang […]m, chiều dài: […]m. Tiền Thuê không tính theo diện tích thuê.
c. Khu Vực Thuê được tính là diện tích thuần mặt sàn bao gồm toàn bộ các cột kết cấu dính liền hoặc nằm bên trong Khu Vực Thuê, nhưng không bao gồm hành lang, lối đi chung, cầu thang bộ, sảnh thang máy, khu vệ sinh và phòng kỹ thuật, được tính từ phần ở giữa của các tấm chắn và/ hoặc vách ngăn.
ĐIỀU 3. THỜI HẠN THUÊ, GIAI ĐOẠN HOÀN THIỆN NỘI THẤT VÀ GIAI ĐOẠN TÍNH TIỀN THUÊ
Bên Thuê sẽ tự thanh toán mọi chi phí cho việc trang trí Khu Vực Thuê, tự chịu trách nhiệm đối với mọi hành vi liên quan đến việc trang trí Khu Vực Thuê do Bên Thuê (bao gồm cả nhà thầu, nhà cung cấp hoặc nhân viên… của Bên Thuê) thực hiện. Tuy nhiên, mọi thiết kế và bảng hiệu phải được Bên Cho Thuê chấp thuận trước khi tiến hành hay lắp đặt, Bên Cho Thuê không được từ chối một cách vô lý. Ngoài ra trong khi tiến hành trang trí Khu Vực Thuê, Bên Thuê phải tuân thủ toàn bộ qui định của pháp luật, và các qui định của Bên Cho Thuê liên quan đến việc trang trí Khu Vực Thuê
3. Giai đoạn tính Tiền Thuê, (sau đây gọi là “Giai Đoạn Tính Tiền Thuê”) bắt đầu tính từ ngày […] (sau đây gọi là “Ngày Bắt Đầu Tính Tiền Thuê”) đến Ngày Hết Hạn (bao gồm cả hai ngày này).
4. Trước khi hết hạn Thời Hạn Thuê, nếu Bên B có nhu cầu thuê tiếp thì trong thời hạn ít nhất 02 tháng trước khi kết thúc Thời Hạn Thuê, Bên B phải gửi thông báo bằng văn bản cho Bên A về việc đề nghị gia hạn Hợp Đồng Thuê. Trong vòng 15 ngày kể từ khi nhận được thông báo của Bên B, Bên A trả lời cho Bên B bằng văn bản về việc đồng ý hay từ chối cho Bên B thuê tiếp, Tiền thuê trong trường hợp gia hạn Hợp Đồng Thuê, Các Bên sẽ thống nhất trên cơ sở phù hợp với tình tình thực tế.
ĐIỀU 4. TIỀN THUÊ
Tên tài khoản: […]
Số tài khoản: […]
Tại ngân hàng: […]
Hoặc bất kỳ tài khoản nào khác mà Bên Cho Thuê có thể tùy từng thời điểm thông báo bằng văn bản cho Bên thuê.
Tiền Thuê và các khoản phải thanh toán khác theo Hợp đồng này được thanh toán bằng Đồng Việt Nam.
4.Bên Thuê vi phạm nghĩa vụ thanh toán cho Bên Cho Thuê thì phải chịu lãi chậm thanh toán là […]%/năm trên số tiền chậm thanh toán tương ứng với thời gian chậm trả.
ĐIỀU 5. PHÍ QUẢN LÝ
1. Trong Thời Hạn Thuê, Bên Thuê phải thanh toán cho Bên Cho Thuê một khoản Phí Quản Lý hàng tháng là […] đồng (bằng chữ: […] đồng) (sau đây gọi là “Phí Quản Lý”).
2. Phí Quản Lý nêu trên sẽ được áp dụng như sau:
Phí Quản Lý có thể được điều chỉnh và áp dụng tùy thuộc vào sự thay đổi của các chi phí đầu vào của Phí Quản Lý trong năm đó. Bên Cho Thuê sẽ gửi văn bản thông báo trước 01 (một) tháng cho Bên Thuê về sự điều chỉnh Phí Quản Lý này trước khi áp dụng. Để tránh hiểu nhầm, mức Phí Quản Lý điều chỉnh này sẽ có tính bắt buộc đối với Bên Thuê cũng như được áp dụng đồng loại cho tất cả các bên thuê khác trong Tòa nhà.
3. Phí Quản lý bao gồm những khoản phí cho các dịch vụ do Bên Cho Thuê cung cấp cho Bên Thuê như sau:
a) Điện cung cấp cho khu vực công cộng.
b) Vệ sinh khu vực công cộng.
c) Bảo vệ 24/24 tại Tòa nhà.
d) Thu dọn rác tại khu vực tập kết thu gom rác chung.
e) Nước máy phục vụ nhà vệ sinh và khu vực rửa ly tách chung.
f) Bảo trì thang máy.
g) Bảo trì các khu vực công cộng.
h) Diệt côn trùng ở các khu vực công cộng.
4. Để tránh hiểu nhầm, những tiện ích và dịch vụ không bao gồm trong Phí Quản Lý và Bên Thuê phải trả riêng là:
a) Điện và nước sử dụng tại Khu Vực Thuê.
b) Chi phí điện thoại, internet bao gồm cả chi phí lắp đặt, kết nối điện thoại, internet của Bên Thuê trong Khu Vực Thuê.
c) Dọn dẹp vệ sinh bên trong Khu Vực Thuê.
d) Toàn bộ các bảo trì và tiêu hao thay thế do sử dụng bên trong Khu Vực Thuê.
5. Bên Thuê sẽ chịu chi phí thực hiện kết nối điện thoại, ADSL, cáp, kết nối điện đến tử điện và phòng viễn thông ở các tầng, và các chi phí kết nối tiện ích khác sử dụng trong Khu Vực Thuê kể từ Ngày Bàn Giao.
ĐIỀU 6. TIỀN ĐẶT CỌC
1. Bên Thuê phải thanh toán cho Bên Cho Thuê một khoản tiền đặt cọc (sau đây gọi là“Tiền Đặt Cọc”) tương ứng với 03 (bai) tháng của Tiền Thuê, Phí Quản lý với tổng số ban đầu là […] đồng (bằng chữ: […] đồng).
2. Tiền Đặt Cọc sẽ được Bên Thuê thanh toán cho Bên Cho Thuê trong thời hạn […] ngày làm việc kể từ ngày ký kết Hợp Đồng Thuê.
a. 3. Mục đích đặt cọc: Bên B thanh toán cho Bên A Tiền đặt cọc để bảo đảm việc tuân thủ và thực hiện các nghĩa vụ của Bên B theo các điều khoản được quy định trong Hợp Đồng này, bao gồm nhưng không giới hạn ở nghĩa vụ thanh toán cho bất kỳ các khoản tiền nào mà Bên B phải trả cho Bên A, bao gồm cả các khoản tiền lãi, phạt chậm trả, bồi thường thiệt hại, đồng thời cũng là để bảo đảm việc thanh toán cho bất kỳ yêu cầu thanh toán nào của Bên A đối với Bên B khi có vấn đề phát sinh liên quan đến Khu Vực Thuê.
4. Tiền Đặt Cọc sẽ được hoàn trả cho Bên B sau khi Các Bên ký kết Biên bản thanh lý Hợp đồng và Bên B đã thanh toán đầy đủ cho Bên A các khoản Tiền Thuê, Phí dịch vụ và các nghĩa vụ thanh toán khác liên quan đến Hợp đồng này. Trong trường hợp Bên A thực hiện bất kỳ khoản khấu trừ nào đối với khoản Tiền đặt cọc trong Thời hạn thuê theo quy định của Hợp đồng thì khi có yêu cầu của Bên A, Bên B trong vòng năm (05) ngày làm việc phải bổ sung thêm một khoản tiền tương đương với khoản bị khấu trừ đó để bảo đảm đủ mức Tiền đặt cọc như đã thỏa thuận.
5. Trong trường hợp Bên B đơn phương chấm dứt Hợp đồng này không có căn cứ thì Tiền Đặt Cọc sẽ không được hoàn trả. Trong trường hợp Bên A đơn phương chấm dứt Hợp đồng này không có căn cứ thì Bên A phải hoàn trả Tiền Đặt Cọc cho Bên B và một khoản tiền tương đương với Tiền Đặt Cọc.
ĐIỀU 7. CÁC KHOẢN THUẾ
1. Bên Thuê phải trả bất kỳ và mọi khoản thuế và lệ phí, bao gồm nhưng không giới hạn thuế giá trị gia tăng trên Tiền Thuê và Phí Quản lý được áp dụng cho và có liên quan đến Hợp Đồng Thuê này, được pháp luật Việt Nam quy định tùy từng thời điểm trong suốt Thời Hạn Thuê (sau đây gọi là “Các Khoản Thuế”).
2. Trừ khi pháp luật Việt Nam có quy định khác, Các Khoản Thuế phải được thanh toán cùng lúc với các khoản thanh toán có liên quan.
ĐIỀU 8. ĐIỀU KHOẢN VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Bên nào vi phạm Hợp đồng này thì phải chịu phạt vi phạm là 8% giá trị phần nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm và phải bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm.
ĐIỀU 9. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
1. Bên A có các quyền sau:
2. Bên A có các nghĩa vụ sau:
ĐIỀU 10. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
1. Bên B có các quyền sau:
2. Bên B có các nghĩa vụ sau:
ĐIỀU 11. THÔNG BÁO
1. Bất kỳ thông báo, đồng ý, chấp thuận, hoặc liên hệ, trao đổi thông tin, khiếu nại giữa các bên về các nội dung, vấn đề liên quan đến Hợp đồng này (“Thông Báo”) phải thể hiện bằng văn bản và có hiệu lực khi được chuyển bằng bất kỳ phương tiện nào, bao gồm chuyển trực tiếp, gửi qua bưu điện, fax hoặc email hoặc các phương tiện truyền tin khác đến một trong các địa chỉ nhận tin của các bên như sau:
a) Trường hợp gửi Thông Báo cho Bên A:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
- Nhân sự liên hệ:
- Tài khoản zalo/ viber:
b) Trường hợp gửi Thông Báo cho Bên B:
- Địa chỉ:
- Điện thoại
- Fax:
- Email:
- Nhân sự liên hệ:
- Tài khoản zalo/ viber:
2. Thông báo cũng có thể được gửi trực tiếp, bằng dịch vụ chuyển phát hoặc bằng e-mail, các phương tiện trực tuyến với điều kiện là phải có xác nhận bằng văn bản hoặc bằng chứng rõ ràng về việc gửi. Các thông báo được gửi trực tiếp, hoặc được gửi bằng bất kỳ phương tiện nào khác được phép sẽ được xem là đã nhận được vào thời điểm gửi.
3. Một Bên có thể thay đổi địa chỉ nhận các Thông Báo của mình bằng cách gửi Thông Báo cho Bên kia về việc thay đổi địa chỉ nhận thông báo theo phương thức được quy định tại Hợp Đồng này.
ĐIỀU 12. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện khách quan, không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các sự kiện sau đây, bao gồm nhưng không giới hạn, được xem là các sự kiện bất khả kháng:
2. Bên bị cản trở việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng do sự kiện bất khả kháng phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên kia và không quá 15 ngày sau khi sự kiện bất khả kháng xảy ra, nêu rõ sự bắt đầu, ngày bắt đầu, ngày dự tính kết thúc của sự kiện bất khả kháng, nghĩa vụ theo Hợp đồng bị ảnh hưởng.
3. Trong trường hợp sự kiện bất khả kháng được hai Bên công nhận là đúng, bên gặp sự kiện bất khả kháng sẽ được hoãn thực hiện nghĩa vụ Hợp đồng tương với thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng và được miễn trừ trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng từ sự kiện bất khả kháng gây ra.
ĐIỀU 13. LUẬT ĐIỀU CHỈNH VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
ĐIỀU 14. CHỐNG TRỤC LỢI
ĐIỀU 15. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC
Đại diện hợp pháp của các Bên đã đọc, hiểu rõ, đồng ý và hoàn toàn tự nguyện ký kết Hợp Đồng này.
BÊN A |
BÊN B |
Bạn muốn tải bản rút gọn.
Tải bản rút gọnTẢI XUỐNG NGAY
✔Chuyển tiền và tải duy nhất một tài liệu mà bạn đã chọn
✔ Nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
ĐĂNG NHẬP
✔Đăng nhập để xem và tải nhiều tài liệu hơn
✔Có thể xem lại các tài liệu đã tải bất kỳ lúc nào
✔Nhiều ưu đãi, tiết kiệm chi phí
TẢI XUỐNG NGAY
✔Chuyển tiền và tải duy nhất một tài liệu mà bạn đã chọn
✔ Nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
ĐĂNG NHẬP
✔Đăng nhập để xem và tải nhiều tài liệu hơn
✔Có thể xem lại các tài liệu đã tải bất kỳ lúc nào
✔Nhiều ưu đãi, tiết kiệm chi phí
TẢI XUỐNG NGAY
✔Chuyển tiền và tải duy nhất một tài liệu mà bạn đã chọn
✔ Nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
ĐĂNG NHẬP
✔Đăng nhập để xem và tải nhiều tài liệu hơn
✔Có thể xem lại các tài liệu đã tải bất kỳ lúc nào
✔Nhiều ưu đãi, tiết kiệm chi phí
TẢI XUỐNG NGAY
✔Chuyển tiền và tải duy nhất một tài liệu mà bạn đã chọn
✔ Nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
ĐĂNG NHẬP
✔Đăng nhập để xem và tải nhiều tài liệu hơn
✔Có thể xem lại các tài liệu đã tải bất kỳ lúc nào
✔Nhiều ưu đãi, tiết kiệm chi phí
TẢI XUỐNG NGAY
✔Chuyển tiền và tải duy nhất một tài liệu mà bạn đã chọn
✔ Nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
ĐĂNG NHẬP
✔Đăng nhập để xem và tải nhiều tài liệu hơn
✔Có thể xem lại các tài liệu đã tải bất kỳ lúc nào
✔Nhiều ưu đãi, tiết kiệm chi phí